Open this in UX Builder to add and edit content
– Tiêu chuẩn chất lượng: ISO:9001-2000, ISO:13485, CE.
Phân tích đa chức năng
– Phân tích sinh hóa.
– Phân tích điện giải đồ: Na , Ca, K, Cl, Mg, Fe.
– Phân tích đông máu: TT, PT, APTT… (Duy nhất trên thị trường).
Tính năng kỹ thuật
– Thiết kế mạnh mẽ.
– Phần mềm thân thiện và dễ khai thác sử dụng.
– Kết quả phân tích cực kỳ chính xác.
– Tiết kiệm hóa chất.
– Dễ dàng sử dụng và kiểm tra.
– Kết nối bàn phím ngoài cho phép cài đặt thông tin của bệnh nhân và phòng XN chi tiết trên bảng báo cáo kết quả XN của bệnh nhân.
– Kết nối máy in ngoài trực tiếp cho nhiều loại máy in khác nhau.
– Kèm bộ ủ khô 16 lỗ.
– Phân tích đa năng.
– Có 8 vị trí kính lọc.
– Màn hình LCD cực lớn.
– Hệ thống 3 cuvest độc đáo.
– Thay thế đèn halogen dễ dàng mà không cần điều chỉnh.
– Có 56 phím truy cập trực tiếp tương đương với 56 xét nghiệm cơ bản cực kỳ tiết kiệm thời gian.
– Dễ dàng kiểm tra cài đặt xét nghiệm mới (LCD) cực rộng.
– Phần mềm quản lý thông tin của phòng XN và bệnh nhân thật dễ dàng khai thác và ứng dụng vào lĩnh vực bệnh án điện tử.
– Vượt trội trên tất cả các dòng máy hiện đang có trên thị trường.
Đặc tính kỹ thuật
Hệ thống quang học:
– Có 8 kính lọc tĩnh 340, 405, 450, 505, 546, 578, 600 và 670 nm
– Nguồn sáng: Halogen 12V, 20W siêu bền.
– Bơm nhu động nằm bên ngoài.
– Thể tích hút đo khoảng: 0,2 ml.
– Thể tích Cuvete chính: 18 ul
– Nhiệt độ phân tích: 250C, 300C, 370C.
Hệ thống cuvete:
– Hệ thống 3 cuvete độc đáo ứng dụng cho các loại xét nghiệm khác nhau :Sinh hóa, điện giải,đông máu….Tạo độ bền và kết quả phân tích chính xác.
– Hệ thống 3 Cuvete: Cuvete Chính bằng thạch anh thể tích 18 ul, Cuvete vuông10 mm, cuvete tròn 6mm.
Phương pháp xét nghiệm của máy sinh hóa chem 7
– Theo các phương pháp xét nghiệm thông thường, ngoài ra còn có thể thực hiện được các xét nghiệm đông máu, điện giải, Hemogrobin,…
– 1 – point linear;
– 2 – point –linear;
– 1 – point non-linear;
– Rate A linear;
– Rate A non – linear;
– 1 – ponint sample blank linear;
– 1 – ponint sample blank non – linear;
– Absorbance;
– Coagulation.
Bộ nhớ
– Có 200 chương trình cài đặt sẵn.
– Bộ nhớ trong lưu trữ 1.000 kết quả xét nghiệm.
– Lưu trữ kết quả mẫu trắng.
– Có 2 chương trình kiểm chuẩn chất lượng QC.
Hiển thị
– Hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng LCD cực lớn , độ phân giải cao chiếu sáng từ phía sau.
– Vùng quan sát: 120×92 mm.
– Dễ dàng cài đặt và sử dụng mà không tốn thời gian tìm kiếm.
Bàn phím
– Có 56 phím truy cập trực tiếp làm xét nghiệm và 6 hệ thống tiết kiệm thời gian làm xét nghiệm.
Máy in
– Máy in nhiệt tốc đọ cao trực tiếp gắn sẵn trong máy, khổ giấy 75 mm.
– Kết nối máy in trực tiếp (PTL).
Giao diện máy sinh hóa chem 7
– Cổng kết nối RS232.
– Kết nối trực tiếp với bàn phím máy tính cho phép điền đầy đủ thông tin của bệnh nhân và thông tin của phòng xét nghiệm.
Điện áp làm việc
– Điện áp làm việc AC 90 – 260V tần số 50 – 60 Hz. Bằng bộ chuyển đổi Adapter: 18V DC, 100W.
Kích thước (mm): 205 (H) x 450 (W) x 300 (D).
Trọng lượng: 7 Kg