Open this in UX Builder to add and edit content
Model: ECL 760
Hãng sản xuất: Erba – Đức
- Máy phân tích đông máu hệ mở tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên.
- Giá đỡ 72 cuvette đo, có thể lựa chọn làm xét nghiệm từ bất cứ vị trí nào.
- Rack đựng mẫu gồm 27 vị trí, có thể nạp mẫu liên tục.
- Có 23 vị trí đựng thuốc thử được bảo quản lạnh và trộn khuấy.
- Hệ thống gồm 7 kênh đèn LED.
- Màn hình cảm ứng chạm màu đồ họa.
- Máy in nhiệt tích hợp trong máy.
- Minh chứng nguyên tắc phát hiện cục máu đông.
- Hệ thống quang đảm bảo ổn định ánh sáng lâu hơn trong quá trình sử dụng, tuổi thọ bóng đèn cao. Giảm thiểu ảnh hưởng của việc tán huyết, lipit máu, trong mẫu xét nghiệm. Hệ thống hiển thị toàn bộ quá trình đông máu từ lúc hút thuốc thử đến hoàn thành quá trình đông máu với đường cong đông máu.
- Thông số đo: PT, APTT, TT, fibrinogen, yếu tố đông máu, D-Dimer, ATIII, Protein C, Protein S, Lupus Anticoagulans.
QUẢN LÝ MẪU TIÊN TIẾN
- ECL 760 có hệ thống quản lý mẫu tiên tiến.
- Có thể phân loại mẫu bệnh nhân, mẫu cấp cứu và kiểm chuẩn. Có thể phát hiện mẫu dương, theo dõi rack và vị trí mẫu. Thông báo tình trạng mẫu trong danh sách công việc.
- Phần mềm cho phép nạp mẫu liên tục.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Máy | Xét nghiệm đông máu tự động hoàn toàn truy cập ngẫu nhiên |
Nguyên tắc đo | Đông máu: Phương pháp tán xạ ánh sáng
Nhiễm sắc: Phương pháp đo quang Miễn dịch: Phương pháp miễn dịch độ đục Latex |
Kênh đo | 7 kênh đo |
Hệ thống quang | Ứng dụng đèn LED với bước sóng 640nm, 405nm và 575nm |
Vị trí ủ | 8 vị trí |
Phát hiện đông máu | Hiển thị đường cong máu đông |
Mã ID mẫu | Có thể nhận biết 20 ký tự thông thường |
Đơn vị đo | Giây, dOD, % ratio, INR, Dfbg |
Loại xét nghiệm | Cấp cứu, mẫu bệnh nhân, kiểm tra |
Thể tích mẫu tối thiểu | PT, APTT, TT: 50µl, Fbg, ATIII: 10 µl, Factor : 5 µl, D-Dimer R: 15 µl |
Số lượng rack đựng mấu | 03 |
Tổng số lượng mẫu | 27 mẫu có thể nạp liên tục |
Đầu đọc mã vạch mẫu | Có |
Số test / nhóm | 10 xét nghiệm |
Thuốc thử trong máy | 20 vị trí đựng thuốc thử bảo quản lạnh 13-15 oc, 3 vị trí đựng hóa chất rửa, pha loãng và dung dịch đệm Buffer. |
Hệ thống hút nhả | Kim hút được làm ấm, có gắn sensor cảm biến lượng hóa chất và cảm tắc nghẽn. |
Phương pháp chuẩn | Làm thủ công hoặc tự động |
Chuẩn | 6 điểm chuẩn |
Quản lý thuốc thử | Số lô, hạn sử dụng, tên và loại thuốc thử, hiển thị lượng thuốc thử |
Chế độ phân tích | Pha loãng lại, làm lại xét nghiệm, lập lại xét nghiệm nhiều lần |
Ủ | Hấp thu : 37oc + 1oc
Khoang ủ mẫu : 37oc + 1oc Kim hút thuốc thử : 37oc + 1oc |
Thuật toán kiểm tra chất lượng | L-J và multirules, 12 mức |
Màn hình | Màn hình LCD cảm ứng chạm, kích cỡ 8 inch |
Máy in | Tích hợp trong máy |
Hệ điều hành | Windows XP |
Dữ liệu | Lưu 100.000 kết quả xét nghiệm, 10.000 đường cong đông máu |
Kết nối | Nối mạng 2 chiều LIS |
Nguồn vào | AC 100V/220V, 50Hz hoặc 60Hz |
Tiêu thụ | 400VA |
Môi trường hoạt động | 10-30oc, độ ấm ≤70% |
Môi trường bảo quản | -20 đến 55oc, độ ẩm ≤85% |
Kích cỡ | 660 x 580 x 510 |
Trọng lượng | 53kg |