Open this in UX Builder to add and edit content
Những tính năng chính:
– Phương pháp đo sinh hoá: Phản xạ quang
– Phương pháp đo cặn lắng: Kính hiển vi kỹ thuật số
– Công suất: 160 mẫu/h đối với sinh hoá, 125 mẫu/h đối với cặn lắng.
– Thông số sinh hoá: SG, LEU, NIT, pH, PRO, GLU, KET,UBG, BIL, BLD, ASC, Color, Clarity
– Thông số cặn lắng: RBC/nRBC, dRBCe, dRBCg, WBC,WBCc, SQEP, NSE, HYA, CASTS, SPRM, CaOX, TRIP, UA, CRYS, BACR, BACC,YST, MUC, UNCC
– Khây nạp mẫu: 120 mẫu ( 10 tubes x 12 racks)
– Thể tích mẫu: 2mL cho ống Primary và 0.9mL cho ống micro
– Màn hình cảm ứng, LCD màu
– Cổng giao tiếp: RS232, Ethernet,USB
– Bộ nhớ lưu trữ 500,000 kết quả và QC