Open this in UX Builder to add and edit content
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Tiêu chuẩn chất lượng: ISO:9001-2000, ISO:13485, CE.
– Có 150 chương trình xét nghiệm được cài đặt sẵn trong bộ nhớ.
– Hệ thống tốn ít hóa chất, mỗi xét nghiệm chỉ tốn khoảng 300ul.
– Có chương trình Q.C (kiểm soát chất lượng) cài đặt sẵn trong máy.
– Màn hình hiển thị LCD rõ nét.
– Chương trình xét nghiệm: có 150 chương trình xét nghiệm hoàn toàn mở, lựa chọn trực tiếp từ bàn phím.
– Hệ thống quang: Quang kế tĩnh.
– Kính lọc: 8 kính lọc chuẩn: 340, 405, 450, 505, 546, 578, 630, 670nm.
– Dải quang: 0-2.5 Abs.
– Độ chính xác quang học: hơn 1%CV.
– Bộ dò: 8 tia photodiot silicon UV/VIS.
– Nguồn sáng: đèn halogen tuổi thọ cao 12V-20W.
– Hệ thống 3 cuvette độc đáo: Cuvette đo khi dùng với bơm hút 18ul. cuvette polysterine chữ nhật, tube thủy tinh tròn để đo đông máu.
– Dung tích thuốc thử: từ 300ul đến 999ul.
– Cài đặt điểm O: cài đặt tự động.
– Hiệu chuẩn máy: tự động lưu giữ giá trị chuẩn.
– Điều chỉnh nhiệt độ: Điều chỉnh nhiệt độ vi xử lý tại 25oC; 30oC; 37oC và có thể tắt nhiệt độ.
– Bộ nhớ lưu trữ: lưu trữ được 1000 kết quả, 2 cấp độ dữ liệu Q.C hàng tháng, ống trắng thuốc thử.
– Bảng mạch tự kiểm tra: tự phân tích quản lý phần mềm dễ dàng cho việc bảo dưỡng.
– Bàn phím: 24 phím, dạng nổi dễ dàng sử dụng.
– Hiển thị: hiển thị rõ nét trên màn hình LCD 240×64 dots.
– Máy in: máy in nhiệt tích hợp, độ phân giải cao 320 điểm/ dòng.
– Giao diện: cổng kết nối RS-232C.
– Kích thước máy: 255x505x300 mm.
– Trọng lượng: 13kg.
– Điện áp sử dụng: 230V/110V+/-10%, 50Hz, công suất tiêu thụ tối đa 100W.
– Nguồn chính: bộ nguồn adapter bên ngoài 18DC.
– Chọn thêm: bộ ủ ngoài, giấy in nhiệt.